Biểu 12. Danh mục các chương trình, dự án ưu tiên đầu tư thời kỳ đến năm 2020
TT |
Tên chương trình dự án |
Dự kiến quy mô |
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) |
I |
Các dự án NLN và PTNT |
||
a |
Dự án nông nghiệp |
||
Phát triển đàn gia súc |
2000con |
22 |
|
Trồng rau, quả thực phẩm |
|||
Trồng hoa cây cảnh |
|||
Trồng rừng và trồng cây phân tán |
|||
b |
Thuỷ sản |
||
Nuôi cá lồng trên biển |
100lồng |
10 |
|
Phát triển đội tàu đánh bắt hải sản |
|||
Xây dựng các công trình hạ tầngthuỷ sản (khu chế biến, tránh trú bão…) |
|||
Nâng cấp hệ thống thông tin liên lạc giữa đất liền và biển |
100 |
||
Nâng cấp trung tâm cứu hộ biển phản ứng nhanh |
500 |
||
II |
Dự án công nghiệp |
||
a |
Công nghiệp khai thác chế biến |
||
Chế biến đồ gỗ xuất khẩu và sản phẩm từ gỗ |
|||
Cụm công nghiệp dệt may |
15000tấn sp |
650 |
|
Nhà máy sản xuất lắp ráp điện thoại di động |
1000000 chiếc/ năm |
500 |
|
Nhà máy bánh kẹo |
20000t/ năm |
30 |
|
Nhà máy đóng tàu thuỷ |
200 |
||
III |
Dự án dịch vụ |
||
Tổ hợp sân gôn, khách sạn biệt thự |
Sân gôn 18 lỗ, KS 5 sao, 120 căn biệt thự |
1530 |
|
Xây dựng đảo Ngư thành khu du lịch |
156 ha |
2000 |
|
IV |
Dự án hạ tầng kỹ thuật |
||
Giao thông |
|||
Đường quốc lộ ven biển đoạn Cửa Lò |
Cấp IV |
800 |
|
Cầu Nghi Hải (Cửa Hội) – Nghi Xuân (Hà Tĩnh) qua sông Lam gắn liền với quốc lộ ven biển |
2000m |
750 |
|
Đường trục nối Vinh – Cửa Lò |
350 |
||
Mở rộng nâng cấp cảng Cửa Lò |
400 |
||
Khu kinh tế, khu công nghiệp |
|||
Hạ tầng khu kinh tế Đông Nam Nghệ An |
18000ha |
5000 |
|
Nâng cấp nhà máy nước |
|||
Sửa chữa nâng cấp các công trình thuỷ lợi |
|||
Dự án văn hoá – xã hội |
|||
Trung tâm hội nghị cấp vùng |
2000m2 |
40 |
|
Dự án y tế |
|||
Xây dựng bệnh viện đa khoa cao cấp |
500 |
||
Dự án giáo dục – đào tạo – N/c khoa học |
|||
Nâng cấp phận hiệu ĐH xây dựng Hà Nội thành trường ĐH xây dựng Nghệ An |
50000SV |
800 |
|
Thành lập trường ĐH tư thục Vạn Xuân |
7000SV |
1000 |
|
Xây dựng một số phân viện nghiên cứu khoa học |